📚 thể loại: LOẠI HÌNH TÔN GIÁO

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 8

천주교 (天主敎) : 로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.

불교 (佛敎) : 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng.

유교 (儒敎) : 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학. ☆☆ Danh từ
🌏 NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

가톨릭 (Catholic) : 천주교나 천주교도. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO THIÊN CHÚA, TÍN ĐỒ ĐẠO THIÊN CHÚA: Thiên Chúa giáo hay tín đồ Thiên Chúa giáo.

종교 (宗敎) : 신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 TÔN GIÁO: Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.

기독교 (基督敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ ĐỐC GIÁO: Tôn giáo đặt nền tảng vào điều răn dạy của Chúa Giêsu cùng niềm tin rằng đức Chúa Giêsu là con trai của đức Chúa Trời.

개신교 (改新敎) : 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파. Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc được tách ra từ đạo Thiên Chúa dựa vào cải cách tôn giáo.

이슬람교 (Islam 敎) : 7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나. Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn trên thế giới do nhà tiên tri Mohammed của A-rập sáng lập vào đầu thế kỷ thứ 7, tôn thờ vị thần duy nhất là thánh Allah và lấy kinh Coran làm giáo lý.


:
Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70)